Từ vựng tiếng Anh cơ bản – CHỦ ĐỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

29
51



➤ Hệ sinh thái học tiếng Anh toàn diện 4CE bao gồm: Class (lớp học), Club (Câu lạc bộ), Estudy (Hệ thống học Online), Conference (Hội thảo) và Community (Hoạt động cộng đồng), chỉ có tại Langmaster! Tìm hiểu thêm tại
➤Langmaster Learning System – Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người mới bắt đầu/ mất gốc:
➤ Khóa học Gia sư trực tuyến 1 kèm 1:
➤ Khóa học Online Trọn bộ tiếng Anh giao tiếp với GVBN:
➤ Đăng ký theo dõi kênh Youtube:
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
Từ vựng tiếng Anh cơ bản – CHỦ ĐỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➡️ Danh sách video bài học tiếng Anh giao tiếp bổ ích và thú vị tại học tiếng Anh Langmaster:

1⃣ Langmaster Review: cảm nhận về Langmaster:
2⃣ Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho người bắt đầu/ mất gốc:
3⃣ Lộ trình học tiếng Anh dành cho người mất gốc:
4⃣ Phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ:
5⃣ Tiếng Anh giao tiếp cơ bản:
6⃣ Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày:
7⃣ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng:
8⃣ Luyện nghe tiếng Anh giao tiếp:
9️⃣ Thông tin về sách của Langmaster:

➤ Tham gia cộng đồng đam mê học tiếng Anh:
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➤ Thấu hiểu chính mình để tìm ra lộ trình, phương pháp học tiếng Anh online phù hợp nhất bằng giải pháp TƯ VẤN CHUYÊN SÂU duy nhất tại #LANGMASTER
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
☎ Comment số điện thoại để được tư vấn trực tiếp
Share để ghi nhớ và học tập!

#HoctiengAnh #TiengAnhGiaoTiep #Langmaster #Học_tiếng_Anh_online

Nguồn: https://smartfastkids.com

Xem thêm bài viết khác: https://smartfastkids.com/giao-duc/

29 COMMENTS

  1. gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddd
    very good english

  2. Head : Đầu

    Forehead : Trán

    Eye : mắt

    Eyebrow : lông mày

    Eyelash : lông mi

    Ear : Tai

    Nose : Mũi

    Cheek : Má

    Mouth : Miệng

    Lip : Môi

    Chin : Cằm

    Neck : cổ

    Shoulder : Vai

    Chest : Ngực

    Armpit : Nách

    Elbow : cùi chỏ

    Arm : Cánh tay

    Hand : bàn tay

    Finger : Ngón tay

    Waist : eo

    Hip : hông

    Thigh : bắp chân

    Knee : đầu gối

    Calf : bắp chân

    Shin : cẳng chân

    Ankle : mắt cá

    Foot : Bàn chân

    Heel : gót chân

    Toe : ngón chân

    Skin : Da

    Brain : não

    Nerve : Dây thần kinh

    Heart : Trái tim

    Lungs : Phổi

    Stomach : dạ dày

    Liver : Gan

    Gallbladder : Túi mật

    Pancreas : tuyến tụy

    Spleen : Lá lách

    Kidneys : Thận

    Appendix : Ruột thừa

    Bladder : Bàng quang

    Rectum : Ruột thừa

    Xem qua 1-2 lần sau đó chỉ nghe thôi, tiếp theo là ghi chú từ nào khó để học, sau cùng là nghe và ghi lại.
    Ghi ra cách học của mọi người để cùng học tốt hơn nhé <3

  3. Cô đọc hay quá.Cô nói dễ thương quá đi mất.Cô xinh đẹp quá 💐💐💐💐💯💯💯🇻🇳🇻🇳💞💞💞😍😍🥰🥰😘😘

  4. Liesl you know that how much I love you, not by the lessons you gave me but you're so beautiful, you're the woman that I love, I can die for you , that true.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here